Từ điển Thiều Chửu
暮 - mộ
① Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. ||② Già, cuối, như mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm, mộ khí 暮氣 hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém).

Từ điển Trần Văn Chánh
暮 - mộ
① Trời sắp tối: 暮色 Mờ mờ tối, xâm xẩm tối; ② (Thời gian) sắp hết, cuối, già: 暮年 Tuổi cuối đời; 歲暮 Cuối năm; 日暮鄉關何處是,煙波江上使人愁 Trời tối quê hương đâu tá nhỉ? Đầy sông khói sóng gợi niềm tây (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暮 - mộ
Buổi chiều tối — Muộn. Gần hết thời gian — Già cả. Tuổi già.


薄暮 - bạc mộ || 旦暮 - đán mộ || 暮景 - mộ cảnh || 暮年 - mộ niên || 暮嵗 - mộ tuế || 暮春 - mộ xuân || 日暮 - nhật mộ || 朝暮 - triêu mộ || 晚暮 - vãn mộ ||